249 lượt xem

Hướng dẫn cách xem SIM PHONG THỦY hợp tuổi nhằm làm ăn phát tài New

4. Ý nghĩa các đầu số điện thoại của từng nhà mạng

Đầu số 098: Trường phát, mãi mãi phát tài, phát lộc, chỉ sự phát triển tới đỉnh cao.

Đầu số 097: Mãi phất, tượng trưng mang lại may mắn, sự thăng tiến nhanh tiện nhưng vô cùng bền vững.

Đầu số 096: trường lộc, tài lộc dư dả, dồi dào.

Đầu số 086: phát lộc, đầu số phong thủy đẹp, may mắn với người món ăn kinh doanh.

Đầu số 032: tài mãi.

Đầu số 033: song tài.

Đầu số 034: tài lộc bốn mùa may mắn, sung túc cả năm.

Đầu số 035: tài sinh phúc.

Đầu số 036: tài lộc.

Đầu số 037: tài phất, tài năng đột biến, tài lộc đến bất ngờ.

Đầu số 038: tài phát.

Đầu số 039: tài vượng, tài năng đỉnh cao.

 

Đầu số 091: đứng đầu quyền lực.

Đầu số 094: bốn mùa trường thọ.

Đầu số 081: phát sinh may mắn.

Đầu số 082: phát mãi.

Đầu số 083: Phát tài.

Đầu số 084: Bốn mùa đều phát.

Đầu số 085: phúc sinh phát tài phát lộc.

Đầu số 088: song phát.

 

Đầu số 090: may mắn, thịnh vượng song hành

Đầu số 093: tài năng đỉnh cao.

Đầu số 070: Vượt qua thử thách từ con số 0.

Đầu số 076: phất lộc, tài lộc ùn ùn kéo đến.

Đầu số 077: thuận buồm xuôi gió, tài lộc vững Chắn chắn.

Đầu số 078: Ông Địa may mắn.

Đầu số 079: Thần Tài mang nhiều tài lộc

Đầu số 089: đại phát, trường phát.

 

Đầu số 092: hạnh phúc thịnh vượng.

Đầu số 052: vạn phúc, phúc mãi.

Đầu số 056: phúc lộc, sinh lộc

Đầu số 058: phát triển ổn định

 

Đầu số 099: đầu số vàng, đại trường cửu.

Đầu số 059: phúc thọ dồi dào, an khang thịnh vượng.

Xem ý nghĩa số điện thoại
 

5. Ý nghĩa 2 số cuối điện thoại

 

Sim số đẹp có thế số, khi đọc sim theo thế 3/3/4 thì bạn có thể tra ý nghĩa số điện thoại 4 số đuôi sim. Nhưng nếu đọc sim theo thế 4/4/2 thì hãy tham khảo cách đọc luận ý nghĩa 2 số cuối điện thoại sau nhé:

 

Số 00 – khai sinh mang lại sự bắt đầu, khởi điểm viên mãn.

Số 01 – sinh ra tất cả. 

Số 02 – mãi mãi bất diệt. 

Số 03 – tài đức vẹn toàn, tài lộc viên mãn.

Số 04 – không tử, không chết. 

Số 05 – phú quý thọ khang ninh, phúc lộc dồi dào.

Số 06 – không lộc.

Số 07 – không mất. 

Số 08 – không phát. 

Số 09 – khởi điểm viên mãn, thành công vang dội. Ý nghĩa khác: Âm dương hòa hợp (số 0 là tượng trung mang lại “âm” ưa thích mang lại nữ, số 9 là “dương” yêu thích hợp mang lại nam giới, 0-9 hợp lại giúp âm dương hòa hợp, gia đình hạnh phúc).

Số 10 – may mắn vẹn toàn.

 

Số 11 – song lần nhất, chỉ một mình duy nhất. 

Số 12 – nhất mãi.

Số 13 – nhất tài.

Số 14 – sinh tử, bốn mùa đều sinh sôi.

Số 15 – sinh phúc.

Số 16 – sinh lộc, tài lộc sinh sôi nảy nở.

Số 17 – phát đạt, thịnh vượng.

Số 18 – sinh phát, nhất phát. 

Số 19 – một bước lên trời.

Số 20 – hạnh phúc viên mãn.

 

Số 21 – mãi sinh, không bao giờ kết thúc. 

Số 22 – hạnh phúc mãi mãi.

Số 23 – mãi tài. 

Số 24 – hạnh phúc suốt bốn mùa. 

Số 25 – mãi sinh phúc, phúc đức đong đầy. 

Số 26 – mãi lộc, con số đẹp, may mắn.

Số 27 – dễ phất, làm gì cũng dễ. 

Số 28 – mãi phát, làm ăn thuận buồm xuôi gió. 

Số 29 – mãi vĩnh cửu. 

Số 30 – tài lộc viên mãn.

 

Số 31 – tài nhất, tài sinh, khởi điểm tài năng.

Số 32 – tài mãi, song tài, đa tài.

Số 33 – song tài, vững Chắn chắn kiên định, sung túc dư dả.

Số 34 – tài tử, tài hoa hơn người.

Số 35 – tài phúc. 

Số 36 – tài lộc.

Số 37 – tài năng phát huy sức mạnh. 

Số 38 – Ông Địa nhỏ. 

Số 39 – Thần Tài nhỏ. 

Số 40 – bình an vượt qua mọi khổ nạn.

 

Số 41 – tử sinh, cái chết được hình thành. 

Số 42 – niềm tin bền vững. 

Số 43 – tứ tài, tài năng xuất chúng. 

Số 44 – tứ tử, từ cõi chết trở về, tai qua nạn khỏi. 

Số 45 – thuận tình thuận lý. 

Số 46 – bốn mùa đều có lộc, bốn mùa no đủ. 

Số Số 47 – chết mất, lực bất tòng tâm.

Số 48 – bốn mùa đều phát đạt.

Số 49 – tử mãi mãi, cái chết không có hồi kết thúc. 

Số 50 – hạnh phúc thăng bằng, phát triển bền vững. 

 

Số 51 – sinh ra là nhất. 

Số 52 – hạnh phúc mãi mãi, ghép hai con số trông giống hình trái tim thay lời muốn nói “anh yêu em” hoặc “em yêu anh”.

Số 53 – phúc tài, sim gánh vận hạn, có phúc có tài, tai qua nạn khỏi, mọi sự đều thuận. 

Số 54 – phúc sinh bốn mùa, may mắn cả năm. 

Số 55 – đại phúc.

Số 56 – sinh lộc, phúc lộc.

Số 57 – phú quý thịnh vượng.

Số 58 – tiền tài sinh sôi nảy nở, không ngừng phát đạt.

Số 59 – phúc thọ. 

 

Số 60 – phúc lộc viên mãn. 

Số 61 – lộc sinh, tài lộc sinh sôi nảy nở. 

Số 62 – lộc mãi.

Số 63 – lộc tài. 

Số 64 – lộc dư giả 4 mùa.

Số 65 – lộc sinh phúc. 

Số 66 – song lộc, nhiều lộc. 

Số 67 – lộc phất, lộc đến bất ngờ.

Số 68 – lộc phát.

Số 69 – lộc dồi dào bất tận. 

 

Số 70 – an nhàn hạnh phúc. 

Số 71 – phát triển đến đỉnh cao. 

Số 72 – phất mãi. 

Số 73 – như ý cát tường. 

Số 74 – tài lộc trời ban.

Số 75 – may mắn bất ngờ. 

Số 76 – phất lộc, lộc tài lộc vận tăng lên nhanh tiện. 

Số 77 – thiên thời địa lợi, thời cơ may mắn đã đến. 

Số 78 – Ông Địa lớn. 

Số 79 – Thần Tài lớn. 

Số 80 – hậu thuẫn vững Chắn chắn, phát triển bền vững. 

 

Số 81 – khởi điểm thuận lợi, phát đạt. 

Số 82 – phát mãi. 

Số 83 – phát tài. 

Số 84 – phát đạt, phát triển suốt 4 mùa. 

Số 85 – làm ăn hưng thịnh. 

Số 86 – phát lộc. 

Số 87 – thất bại, hao tốn tiền bạc.

Số 88 – song phát. 

Số 89 – phát mãi mãi, đại phát, phát triển giàu sang.

Số 90 – quyền lực vĩnh cửu.

 

Số 91 – hao tài tốn của.

Số 92 – trường tồn mãi mãi.

Số 93 – mãi tài. 

Số 94 – phúc đức dồi dào, làm ăn khấm khá. 

Số 95 – trường sinh.

Số 96 – trường lộc, tài lộc trường tồn cùng thời gian.

Số 97 – sức mạnh như vũ bão.

Số 98 – mãi phát.

Số 99 – đại trường cửu.

Ý nghĩa các số trong sim phong thủy
 

6. Ý nghĩa 3 số cuối điện thoại 

 

Với những dãy sim số đẹp có thế số đọc theo nhịp 4/3/3, bạn có thể luận sim theo ý nghĩa 3 số cuối bằng cách ghép ý nghĩa các con số của từng con số từ 0, 1, 2, 3,…, 8, 9. ví dụ điển hình:

 

Có quan niệm mang lại rằng, nên xem đuôi số điện thoại hay đuôi sim phong thủy bằng 3 số cuối cùng nhằm biết tốt xấu. Nguyên nhân là do nhiều người tiêu dùng quan niệm về câu nói “vững như kiềng 3 chân”, mang lại nên số điện thoại có ý nghĩa tốt đẹp phải thỏa mãn điều kiện 3 số cuối mang ý nghĩa tốt đẹp và trái lại. 

 

Về cách xem sim phong thủy hợp mệnh, dưới đây Lịch Ngày Tốt chia sẻ về những số đuôi điện thoại (3 số) có ý nghĩa tốt về mặt phong thủy mà theo nhiều người quan niệm.

 

Đuôi số 132 – “Sinh tài mãi”. Dãy số mang trong mình ý nghĩa tài lộc luôn luôn sinh sôi nảy nở mãi tích lũy theo thời gian.

Đuôi số 136: sinh tài lộc, nhất tài lộc, đỉnh tài lộc.

Đuôi số 162 – ý nghĩa tài lộc sinh sôi bền vững, con số này vượt trội yêu thích hợp với những người làm ăn buôn bán.

Đuôi số 183 – Sinh Phát Tài tức là sinh và phát tài mang lại người sử dụng nếu như đồng hành lâu dài.

Đuôi số 283: mãi phát tài

Đuôi số 286: mãi phát lộc

Đuôi số 365: Như chúng ta biết một năm có 365 ngày mà 36 là con số mang ý nghĩa tài lộc “Tài Lộc Quanh Năm”.

Đuôi số 369: tài lộc trường cửu

Đuôi số 389: tam bát cửu, đời đời ấm no

Đuôi số 413 – một năm có bốn mùa thì cả bốn mùa sinh tài. Tài lộc quanh năm tự mình sinh sổi nảy nở.

Đuôi số 456: bốn mùa sinh lộc, bốn năm đầy lộc

Đuôi số 468: bốn mùa lộc phát

 

Đuôi số 522: mãi yêu em

Đuôi số 562: sinh lộc mãi

Đuôi số 532 – đây là dãy số gửi gắm mong muốn tài lộc sinh sôi vững bền mãi mãi của người sử dụng.

Đuôi số 569: phúc lộc thọ (sim tam đa) 

Đuôi số 638 – ý nghĩa Lộc Tài Phát giúp đem lại may mắn mang lại người làm kinh doanh, buôn bán.

Đuôi số 789 – là dãy số tiến, mang hàm ý “là số tiền” gửi gắm mong muốn phát đạt bền vững, mặt đường sự nghiệp phát đạt rồi tiến dần tới trường cửu.

Đuôi số 865 – cách đọc của dãy số trong tiếng hán việt là bát lục ngũ tạm dịch nghĩa là Phát Lộc Cả Năm.

Đuôi số 868: phát lộc phát

Đuôi số 968 – theo cách đọc Hán tự thì đây là dãy số mang trong mình ý nghĩa Trường Cửu Lộc Phát. Là con số may mắn nhờ hội tụ đầy đủ bộ số chỉ quyền uy, lộc phát.

Đuôi số 999 – mang ý nghĩa trường cửu, bất diệt thể hiện sức mạnh và quyền uy của người tiêu dùng.

 

7. Ý nghĩa 4 số cuối điện thoại hung cát

 

Xem phong thủy 4 số cuối điện thoại, với những sim số điện thoại đọc theo nhịp 3/3/4, bạn có thể tra cứu ý nghĩa số điện thoại bằng 4 số đuôi sim. Một vài trường hợp như sau:

 

Đuôi số 0578: không năm nào thất bại, không năm nào thất bát.

Đuôi số 1102: Độc nhất vô nhị

Đuôi số 1111: Tứ trụ vững Chắn chắn

Đuôi số 1368: Cả đời phát lộc

Đuôi số 1314: trọn đời trọn kiếp

Đuôi số 1569: sinh phúc lộc thọ

Đuôi số 1352: trọn đời yêu em

Đuôi số 1486: một năm bốn mùa phát lộc

Đuôi số 1618: nhất lộc nhất phát

Đuôi số 1919: một bước lên trời, một bước lên mây

Đuôi số 2204: mãi mãi không tử (chết), mãi mãi bất tử

Đuôi số 2283: mãi mãi phát tài

Đuôi số 2628: Hái ra lộc

Đuôi số 2626: Tài lộc thăng bằng

Đuôi số 3456: bạn bè nể sợ

 

Đuôi số 4078: bốn mùa không thất bát.

Đuôi số 4953: tai qua nạn khỏi

Đuôi số 4078: Bốn mùa vụ được suôn sẻ

Đuôi số 5656: Tài lộc sinh tài lộc

Đuôi số 6868: Lộc phát tài

 

Đuôi số 6979: lộc lớn tài lớn

Đuôi số 6688: song lộc, song phát

Đuôi số 6789: san bằng tất cả, sống bằng tình cảm

Đuôi số 7838: Ông Địa lớn, ông Địa nhỏ

Đuôi số 7939: Thần tài lớn, thần tài nhỏ

Đuôi số 8386: phát tài phát lộc

Đuôi số 8686: Phát lộc phát lộc

Đuôi số 9574: trường sinh bất tử

Xem sim phong thủy sim số đẹp
 

8. Ý nghĩa sim tam hoa, tứ quý 

 

Sim tam hoa, sim tứ quý là dãy sim có các con số được lặp lại 3 lần, 4 lần.

 

– Ý nghĩa sim tam hoa

 

111: tam sinh

222: mãi mãi mãi

333: tam tài, toàn tài

444: tam tử

555: tam phúc

666: tam lộc

777: tam thất

888: tam phát

999: tam cửu

 

– Ý nghĩa sim tứ quý cát lành, may mắn:

 

0000: bốn mùa viên mãn.

1111: tứ trụ vững Chắn chắn.

2222: hạnh phúc mãi mãi.

3333: toàn tài.

4444: bốn mùa phú quý.

5555: sinh đường làm ăn.

6666: tứ lộc, bốn mùa tài lộc dư dả.

7777: bốn mùa không mất, bất khả xâm phạm.

8888: tứ phát, bốn mùa đều phát.

9999: tứ cửu, mãi mãi trường cửu, trường thọ

 

– Ý nghĩa sim tứ quý hung, không tốt, mang điều xui xẻo:

 

1110, 0111: một trứng ba hương, xui xẻo chết chóc.

4278: bốn mùa đều thất bát.

7749: mất mát, chết chóc thê thảm.

3670: tài lộc mất trắng.

7376: thất tài thất lộc.

9. Hướng dẫn cách sắm sim phong thủy hợp tuổi, hợp mệnh

– Xét ngũ hành sinh khắc

 

Muốn sắm sim hợp phong thủy hợp mệnh, bạn cần phải xét các yếu tố ngũ hành sinh khắc của các con số ứng với mệnh ngũ hành của mình. 

 

Chúng ta đều biết ngũ hành gồm có Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Trong đó, ngũ hành sinh khắc được thể hiện như sau:

 

Ngũ hành tương sinh: Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim.

Ngũ hành tương khắc: Kim khắc Mộc, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim.

 

Tiếp đến, chúng ta xét về hành của các con số, theo đó ta có:

 

Thủy: số 1

Thổ: số 2, 8

Mộc: số 3, 4

Kim: số 6, 7

Hỏa: số 9

 

Ta sẽ thấy thiếu sự xuất hiện của con số 0 và số 5. Đó là vì số 0 không thuộc hành nào trong ngũ hành, còn số 5 mang tính trung hòa. Hai con số này có thể hợp với tất cả các mệnh.

 

Tiếp nữa, bạn cần xem mệnh theo năm sinh nhằm biết mình mệnh gì. Khi đã biết được mệnh ngũ hành của bản thân, ta sẽ sắm được số điện thoại phong thủy tương sinh với mệnh.

 

Các bạn ưa chuộng rằng cách tính mệnh mang lại sim sẽ căn cứ vào con số cuối cùng của dãy sim. Con số đó ứng với mệnh nào thì số sim sẽ mang mệnh đó. Ví dụ: 0939.368.198 mang mệnh Thổ vì con số cuối cùng là số 8 – mệnh Thổ trong ngũ hành.

 

Sim phong thủy hợp mệnh Kim:

 

Nếu bạn là người mệnh Kim, vậy thì bạn nên sắm sim mệnh Kim và mệnh Thổ, bởi Thổ sinh Kim, Thổ là mệnh tương sinh còn Kim là bản mệnh. Theo đó, sim của bạn nên kết thúc bởi các số sau: 2, 8, 6, 7.

 

Sim số đẹp hợp mệnh Mộc:

 

Xem sim số đẹp, bạn mang mệnh Mộc, sim của bạn nên mang mệnh Mộc và Thủy. Thủy sinh Mộc, là mệnh tương sinh, còn Mộc là bản mệnh. Con số cuối trong sim điện thoại của bạn nên là 3, 4, 1.

 

Sim phong thủy hợp mệnh Thủy:

 

Với người ngũ hành thuộc Thủy thì ngoài sim mang số ngũ hành bản mệnh, có thể sắm thêm sim mang số ngũ hành tương sinh là mệnh Kim. Như vậy, số điện thoại của bạn nên kết thúc bởi các con số: 1, 6, 7.

 

Sim phong thủy hợp mệnh Hỏa:

 

Người mệnh Hỏa nên sắm sim có con số cuối thuộc hành Hỏa hoặc Mộc. Mộc sinh Hỏa, con số hành Mộc là 3, 4. Con số hành Hỏa là 9.

 

Sim số đẹp hợp mệnh Thổ:

 

Bạn là người mệnh Thổ, nên sắm sim mệnh Thổ hoặc mệnh Hỏa, tương ứng với các con số là 2, 8, 9.

 

– Xét yếu tố âm dương tương phối

 

Ngoài yếu tố ngũ hành tạo nên nên số sim đẹp thì phong thủy còn cần đến sự thăng bằng về âm dương nữa. kết hợp âm dương trong phong thủy sẽ giữ hòa khí, ổn định, mang tới sự thanh thản và vui vẻ, hạnh phúc mang lại chủ nhân sim điện thoại đó. Vậy làm thế nào nhằm xác định 1 sim điện thoại có âm dương tương phối?

 

Người ta căn cứ vào các con số xuất hiện trên sim, thường là số lượng các số chẵn và số lẻ trong sim điện thoại phải thăng bằng với nhau, ví dụ như sim 10 số thì có 5 số chẵn và 5 số lẻ sẽ được xem là sim số đẹp. Sở dĩ quan niệm như vậy vì số chẵn ứng với số âm trong phong thủy, còn số lẻ thì là số dương, số lượng chẵn – lẻ thăng bằng tức là âm dương thăng bằng.

 

– Xét tổng dãy số sim

 

Ngoài 2 cách kể trên, nhằm xác định 1 sim số đẹp, người ta còn xem xét đến tổng dãy số trong sim điện thoại nữa. Cách tính tổng này cực kì đơn giản, bạn lấy tất cả các con số có trong dãy số sim điện thoại và cộng dồn với nhau, tới khi sót lại 1 con số duy nhất, điểm cao nhất có thể được tính  ra là số 9.

nhằm tra cứu trực tiếp xem số điện thoại của bạn có hợp phong thủy hay không, tốt với mệnh với tuổi của mình hay không, xem ngay:

, sim số đẹp, số điện thoại hợp tuổi hợp mệnh.

Trên đây Lịch Ngày Tốt chia sẻ CÁCH XEM SIM PHONG THỦY đẹp, số điện thoại hợp phong thủy, xem số điện thoại hợp mệnh. Bạn đọc có thể tham khảo nhằm ứng dụng vào cuộc sống, hướng tới những điều cát lành, may mắn.


Nguồn: lichngaytot.com

Bài viết mới cập nhật:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *